Tham khảo Bad Guy (bài hát của Billie Eilish)

  1. “'bad guy' - Single by Billie Eilish & Justin Bieber on Apple Music”. Apple Music. Ngày 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019. 
  2. “When We All Fall Asleep, Where Do We Go? (Bad Guy) – Billie Eilish – Tidal”. Tidal. Ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2019. 
  3. “Billboard Argentina Hot 100 - Semana del 30 de Junio”. Billboard Argentina (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. "Australian-charts.com – Billie Eilish – Bad Guy". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2019.
  5. "Austriancharts.at – Billie Eilish – Bad Guy" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.
  6. "Ultratop.be – Billie Eilish – Bad Guy" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  7. "Ultratop.be – Billie Eilish – Bad Guy" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2019.
  8. “Ranking: 30/09/2019 - 04/10/2019” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. "Billie Eilish Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019.
  10. “Top 100 Colombia – Semana 26 del 2019 – Del 21/06/2019 al 27/06/2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. Billie Eilish — Bad Guy. Tophit. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019.
  12. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201930,31 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  13. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201914 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2019.
  14. “Track Top-40 Uge 13, 2019”. Hitlisten. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2019. 
  15. “Eesti Tipp-40 Muusikas - Eesti lugude tabelis on uus number üks!”. Eesti Ekspress. Ngày 22 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2019. 
  16. "Billie Eilish: Bad Guy" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2019.
  17. “Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés + Streaming – SNEP (Week 31, 2019)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. “Billie Eilish - Bad Guy” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. {{chú thích báo|url=https://www.ifpi.gr/digital_iel.html|archiveurl=https://web.archive.org/web/20190417220756/https://www.ifpi.gr/digital_iel.html|archivedate =ngày 17 tháng 4 năm 2019 |title=IFPI Greece International Singles Chart|publisher=IFPI Greece|accessdate=ngày 18 tháng 7 năm 2019}}
  20. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
  21. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2020.
  22. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.
  23. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2019.
  24. “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2019. 
  25. “Top Singoli – Classifica settimanale WK 19” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. “Billboard Japan Hot 100 2019/5/20”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. “Luxembourg Digital Song Sales – ngày 25 tháng 5 năm 2019”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019. 
  28. “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. Ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019. 
  29. "Nederlandse Top 40 – week 19, 2019" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2019.
  30. "Dutchcharts.nl – Billie Eilish – Bad Guy" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  31. "Charts.nz – Billie Eilish – Bad Guy". Top 40 Singles. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2019.
  32. "Norwegiancharts.com – Billie Eilish – Bad Guy". VG-lista. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2019.
  33. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.
  34. "Portuguesecharts.com – Billie Eilish – Bad Guy". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2019.
  35. “Airplay 100 – 14 iulie 2019” (bằng tiếng Rumani). Kiss FM. Ngày 14 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. "27 tháng 5 năm 2019/all/all Russia Airplay Chart for ngày 27 tháng 5 năm 2019." Tophit. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  37. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  38. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201944 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2019.
  39. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201914 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019.
  40. “Digital Chart – Week 22 of 2019”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  41. “Top 100 Canciones: Semana 14”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019. 
  42. “Veckolista Singlar, vecka 14”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2019. 
  43. "Swisscharts.com – Billie Eilish – Bad Guy". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2019.
  44. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2019.
  45. Trust, Gary (ngày 19 tháng 8 năm 2019). “Billie Eilish's 'Bad Guy' Hits No. 1 on Billboard Hot 100, Dethroning Lil Nas X's 'Old Town Road' After Record 19 Weeks on Top”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2019. 
  46. "Billie Eilish Chart History (Alternative Songs)". Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  47. "Billie Eilish Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019.
  48. "Billie Eilish Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  49. "Billie Eilish Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019.
  50. "Billie Eilish Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
  51. "Billie Eilish Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2019.
  52. "Billie Eilish Chart History (Rock Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019.
  53. “Top 100 Songs”. Rolling Stone. Ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019. 
  54. “ARIA End of Year Singles Chart 2019”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020. 
  55. “Jahreshitparade Singles 2019”. austriancharts.at. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020. 
  56. “Jaaroverzichten 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019. 
  57. “Rapports Annuels 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019. 
  58. “Canadian Hot 100 – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019. 
  59. “CIS Year-End Radio Hits (2019)”. Tophit. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020. 
  60. “Track Top-100 2019” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Rammstein landen Album des Jahres, Old Town Road ist erfolgreichster Hit 2019”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  62. White, Jack (ngày 9 tháng 1 năm 2020). “Ireland's Official Top 50 biggest songs of 2019”. Official Charts Company. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020. 
  63. “המצעד השנתי של mako וגלגלצ - התוצאות”. Mako. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019. 
  64. “Japan Hot 100 – Year-End 2019” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  65. “Digitālās Mūzikas Tops 2019” (bằng tiếng Latvia). LAIPA. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  66. “Top 100-Jaaroverzicht van 2019”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019. 
  67. “Jaaroverzichten – Single 2019”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. 
  68. “Top Selling Singles of 2019”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019. 
  69. SGP - SOCIEDAD DE GESTIÓN DE PRODUCTORES FONOGRÁFICOS DEL PARAGUAY. “TOP#100 de canciones de SGP | TOP#100 de canciones de SGP”. TOP#100 de canciones de SGP (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Najpopularniejsze albumy i single 2019 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  71. “Russian Top Year-End Radio Hits (2019)”. Tophit. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020. 
  72. “2019년 Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. “Årslista Singlar, 2019”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020. 
  74. “Schweizer Jahreshitparade 2019”. hitparade.ch. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019. 
  75. “Ukrainian Top Year-End Radio Hits (2019)”. Tophit. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020. 
  76. Copsey, Rob (ngày 1 tháng 1 năm 2020). “The Official Top 40 biggest songs of 2019”. Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020. 
  77. “Hot 100 Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019. 
  78. “Adult Pop Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019. 
  79. “Dance/Mix Show Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2019. 
  80. “Pop Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019. 
  81. “Rock Airplay Songs – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019. 
  82. “Top 100 Songs of 2019”. Rolling Stone. Ngày 10 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020. 
  83. “מצעד העשור של mako וגלגלצ”. Mako. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019. 
  84. “Decade-End Charts: Hot 100 Songs”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  85. “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019. 
  86. “Austrian single certifications – Billie Eilish – Bad Guy” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Billie Eilish vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Bad Guy vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  87. “Ultratop − Goud en Platina – 2019”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  88. “Canada single certifications – Billie Eilish – Bad Guy”. Music Canada
  89. “Denmark single certifications – Billie Eilish With Justin Bieber – Bad Guy (Org.+Remix)”. IFPI Đan Mạch. 
  90. “France single certifications – Billie Eilish – Bad Guy” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  91. “Gold-/Platin-Datenbank (Billie Eilish; 'Bad Guy')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  92. “Italy single certifications – Billie Eilish – Bad Guy” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2019" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Bad Guy" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  93. “Certificaciones – Billie Eilish” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas
  94. “New Zealand single certifications – Billie Eilish – Bad Guy”. Recorded Music NZ
  95. “Norway single certifications – Billie Eilish – Bad Guy” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. 
  96. “Poland single certifications – Billie Eilish – Bad Guy” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV
  97. “Portuguesecharts.com – Singles Top 100 (51/2019)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019. 
  98. “Bad Guy – Billie Eilish”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2019. 
  99. “Britain single certifications – Billie Eilish – Bad Guy” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry
  100. “American single certifications – Billie Eilish – Bad Guy” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  101. “Gaon Certification - Streaming”. Gaon Chart. Ngày 9 tháng 1 năm 2020. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bad Guy (bài hát của Billie Eilish) http://www.ariacharts.com.au/charts/singles-chart http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2019 http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.metrolyrics.com/bad-guy-lyrics-billie-e... http://www.national-report.com/top-colombia/ http://portuguesecharts.com/showitem.asp?interpret... http://portuguesecharts.com/weekchart.asp?cat=s http://www.riaa.com/gold-platinum/?tab_active=defa... http://snepmusique.com/les-certifications/?categor...